Toyota Raize
Giá chỉ từ : 498.000.000₫
- Xuất xứ : Indonesia
- Năm sản xuất : 2024
- Bảo hành : 36 tháng hoặc 100.000 km
* Chương trình khuyến mại : Giảm Giá Tiền Mặt + Tặng Phụ Kiện Chính Hãng
Hỗ trợ Bảo Hiểm Vật Chất, Tặng thẻ thay dầu miễn phí
Để có giá tốt vui lòng liên hệ Hotline 0912386336
Hưng Yên, ngày 4/11/2021, Công ty TNHH Toyota Hưng Yên chính thức giới thiệu Toyota Raize hoàn toàn mới – KHUẤY ĐẢO CUỘC CHƠI, mẫu SUV đô thị đầu tiên trong dải sản phẩm của Toyota tại thị trường Hưng Yên. Xe bao gồm một phiên bản, đi kèm 7 tùy chọn màu sắc cùng giá bán 527 triệu đồng. Đây là mẫu xe thuộc phân khúc crossover đô thị cỡ nhỏ, hướng đến khách hàng trẻ tuổi. Toyota Raize được đặt tên là sự kết hợp của hai chữ trong tiếng Anh là Rise (vươn lên) và Raise (khởi xướng). Điều này thể hiện mong muốn tạo ra một mẫu crossover nhỏ gọn, trẻ trung, đa dụng và dễ vận hành.
Tại Nhật Bản, Toyota Raize đã được đón nhận nồng nhiệt và nhanh chóng trở thành mẫu SUV bán chạy hàng đầu. Trong nửa đầu năm 2020, Raize có doanh số cao nhất tại thị trường Nhật Bản. Mẫu xe này đã bán ra hơn 120.000 xe và giữ vị trí thứ hai trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất năm 2020.
Raize 1.0 AT
A-SUV 5chỗ ngồi, số tự động vô cấp kép, động cơ xăng tăng áp dung tích 1.0L, nhập khẩu Indonesia....
Giá bán: 498.000.000₫
Toyota Raize có thiết kế cứng cáp, vuông vức tối ưu không gian phía trong. Xe có tạo hình nhiều đường thẳng từ nóc, tới thân và gầm xe, tạo cảm giác trường và dài xe hơn. Xe có hai tùy chọn màu sơn một màu và hai màu với phần nóc và tai gương sơn đen (được gọi sơn kiểu mui bay).
Tạo hình của Raize khỏe khoắn và phù hợp với khách hàng trẻ, ở các đô thị.
Phần đầu xe với thiết kế hiếu chiến tạo cảm giác giống như người máy, đèn gồm nhiều bóng LED xếp chồng. Đèn định vị cũng là dạng LED nhưng đèn sương mù dạng halogen. Phần lưới tản nhiệt dạng hình thang ngược và được sơn đen toàn bộ.
Đuôi xe cũng có thiết kế phẳng với điểm nhấn là đèn hậu dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen. Mâm xe có kích thước 17 inch lớn nhất phân khúc, kích thước này còn lớn hơn một số mẫu sedan cỡ B
Tạo hình của Raize khỏe khoắn và phù hợp với khách hàng trẻ, ở các đô thị.
Phần đầu xe với thiết kế hiếu chiến tạo cảm giác giống như người máy, đèn gồm nhiều bóng LED xếp chồng. Đèn định vị cũng là dạng LED nhưng đèn sương mù dạng halogen. Phần lưới tản nhiệt dạng hình thang ngược và được sơn đen toàn bộ.
Đuôi xe cũng có thiết kế phẳng với điểm nhấn là đèn hậu dạng LED và nhiều chi tiết được sơn đen. Mâm xe có kích thước 17 inch lớn nhất phân khúc, kích thước này còn lớn hơn một số mẫu sedan cỡ B
Toyota Raize sở hữu một không gian trẻ trung, năng động. Ghế ngồi kết hợp từ da và nỉ với các họa tiết đẹp mắt. Vô-lăng ba chấu đi kèm nhiều phím chức năng và lẫy chuyển số. Màn hình sau vô-lăng 7 inch có 4 chế độ hiển thị. Màn hình giải trí cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối bluetooth, Apple Carplay và Android Auto.
Raize sở hữu không gian nội thất rộng rãi, tiện dụng, tương đương với các mẫu xe ở phân khúc trên. Với thiết kế thông minh, Raize có sức chứa hành lý nổi trội với dung tích 369L, thậm chí lên đến 1.133L khi gập phẳng hàng ghế sau. Ngoài ra, xe còn có 10 hộc chứa đồ tiện dụng đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng đa dạng cho mọi hành khách.
Cấu trúc khung gầm mới với động cơ 1.0L Turbo, vận hành mạnh mẽ và tính năng an toàn hàng đầu phân khúc
Cấu trúc khung gầm mới và hệ thống treo cùng khoảng sáng gầm lên tới 200mm đem lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình, Toyota Raize không chỉ êm ái trong đô thị mà còn ổn định trên các cung đường đồi núi. Động cơ 1.0L Turbo sản sinh mô-men xoắn cực đại 140Nm tại vòng tua 2400 - 4000 vòng/phút, công suất cực đại 98Hp tại vòng tua 6000 vòng/phút. Ở dải tốc độ thấp, động cơ tăng áp cho ra lực kéo tốt hơn động cơ 1.5L thường, giúp xe tăng tốc nhanh nhạy đồng thời vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT) kết hợp với lẫy chuyển số trên vô lăng và chế độ lái Power giúp tăng hiệu suất cho động cơ góp phần mang tới cảm giác lái thú vị với khả năng vận hành mạnh mẽ. Nhằm nâng cao sự tự tin khi lái xe và bảo vệ hành khách, Toyota Raize còn sở hữu các công nghệ an toàn tiên tiến hỗ trợ tối đa cho người lái trong đô thị như Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) cùng các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như Camera lùi, hệ thống cảm biến trước & sau, 6 túi khí, VSC, HAC, TRC, EBD …
Cấu trúc khung gầm mới và hệ thống treo cùng khoảng sáng gầm lên tới 200mm đem lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình, Toyota Raize không chỉ êm ái trong đô thị mà còn ổn định trên các cung đường đồi núi. Động cơ 1.0L Turbo sản sinh mô-men xoắn cực đại 140Nm tại vòng tua 2400 - 4000 vòng/phút, công suất cực đại 98Hp tại vòng tua 6000 vòng/phút. Ở dải tốc độ thấp, động cơ tăng áp cho ra lực kéo tốt hơn động cơ 1.5L thường, giúp xe tăng tốc nhanh nhạy đồng thời vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT) kết hợp với lẫy chuyển số trên vô lăng và chế độ lái Power giúp tăng hiệu suất cho động cơ góp phần mang tới cảm giác lái thú vị với khả năng vận hành mạnh mẽ. Nhằm nâng cao sự tự tin khi lái xe và bảo vệ hành khách, Toyota Raize còn sở hữu các công nghệ an toàn tiên tiến hỗ trợ tối đa cho người lái trong đô thị như Cảnh báo điểm mù (BSM), Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) cùng các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như Camera lùi, hệ thống cảm biến trước & sau, 6 túi khí, VSC, HAC, TRC, EBD …
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 | |
Trục cơ sở (mm) | 1475/ 1470 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1035 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 | |
Động cơ xăng | Dung tích xy lanh (cc) | 998 |
Loại động cơ | Turbo/ Tăng áp | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Hệ thống lái | Trợ lực điện/ EPS |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60R17 | |
Phanh | Trước | Đĩa/ Disc |
Sau | Tang trống/ Drum | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) | 7 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 | |
Cụm đèn trước | Cụm đèn trước | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Cụm đèn sau | Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Cánh hướng gió sau | Có/ With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome | |
Tay lái | Chất liệu | Da/ Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID | |
Điều chỉnh | Gật gù/ Tilt | |
Lẫy chuyển số | Có/ With | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số/ Digital | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước/ 2 front | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước/ Passenger seat | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ/ With console box | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách/ Driver + Passenger | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ/ Leather + Fabric | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/ Auto | |
Hệ thống giải trí | Kết nối điện thoại thông minh | Có/ With |
Số loa | 6 | |
Kết nối | Bluetooth/ USB | |
Kích thước màn hình | 9inch | |
Sạc điện | Cổng sạc 12V/ 120W | Có/ With |
Cổng sạc USB 2.1A | Có/ With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có/ With | |
Đèn trần xe | Ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm/Driver, Passenger & Center | |
Đèn khoang hành lý | Có/ With | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm/ With vanity | |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có/ With | |
Lốp dự phòng | Như lốp chính/ Ground tyre | |
Móc khoang hành lý | 4 điểm/ With 4 points | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt/ 4 door, D: Auto up/down + Jam protector | |
Mã hóa động cơ | Có/ With | |
Cảnh báo | Có/ With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/ With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có/ With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/ With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có/ With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/ With | |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có/ With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có/ With | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có/ With | |
Cảm biến | Cảm biến trước | 2 |
Cảm biến sau | 2 | |
Camera lùi | Có/ With | |
Túi khí | Số lượng túi khí | 6 |
Màu Xanh Ngọc Lam/ Đen XJ8
Màu Trắng/ Đen XJ7
Màu Đỏ/ Đen XJ9
Màu Vàng/ Đen XK1
Màu Đen X13
Màu Trắng Ngọc Trai W25
Màu Trắng Ngọc Trai/ Đen XJ5
Màu Đỏ R40